恭和御制洞章 庭舞胎禽雲掩關, 露華嚥罷覺清寬。 碧桃華下渾無事, 時倩東風掃石壇。 Cung hoạ ngự chế động chương Đình vũ thai cầm vân yểm quan, Lộ hoa yến bãi giác thanh khoan. Bích đào hoa hạ hồn vô sự, Thời thiến đông phong tảo thạch đàn. Dịch nghĩa Hạc múa ở sân, mây che ngoài cửa, Nuốt hoa sương rồi cảm ..